Plugin hỗ trợ hiển thị tự động danh sách ngày lễ, kỷ niệm, ngày sinh nhật, ngày lễ diễn ra hàng năm tự động theo cơ chế tịnh tiến. Hỗ trợ bạn không cần điều chỉnh các loại nội dung có dữ liệu này mỗi năm.
Lưu ý: nội dung bài viết này cũng sử dụng chính plugin PXG Utilities Celebration, do đó bạn sẽ thấy năm này qua năm khác dữ liệu liên quan tới ngày tháng đề cập xuyên suốt nội dung sẽ thay đổi ứng với năm đó.
Lưu ý: hiện tại để sở hữu plugin này vĩnh viễn + được mình hỗ trợ 100% bạn chỉ cần chuyển khoản ủng hộ bất cứ quỹ nào tại “ Mái Ấm Thế Giới Di Động” số tiền 400k.


Để chèn thông tin 1 dịp lễ nào đó sử dụng shortcode pxg_celebration_date qua nút
trên thanh menu trình soạn thảo (sẽ hiển thị ngay khi bạn kích hoạt plugin – lưu ý chỉ hỗ trợ classic editor).Bạn tham khảo sơ qua video chia sẻ sau!
Các trường thông tin hiển thị hỗ trợ
Header: tiêu đề hiển thị, hỗ trợ macro nếu bạn sử dụng plugin utilities editor, co thể sử dụng các thẻ tag html.
Celebration name: tên ngày lễ kỷ niệm, ví dụ: Ngày của Mẹ, Ngày của Cha, Sinh nhật Shopee, Sinh nhật Lazada, Black Friday. Không hỗ trợ macro.
Display: Table, Text list, Text. Định dạng hỗ trợ hiển thị dạng bảng, danh sách hay dạng nội dung text thông thường. Hỗ macro và thẻ tag html.
Solar or Lunar: giá trị solar hoặc lunar tính theo lịch âm hay dương. Ngày lễ được tính theo lịch âm: Lunar (ví dụ Tết Việt Nam) hay dương: Solar. Mặc định sẽ tính theo lịch dương. Không hỗ trợ macro.
Language: giá trị vi_VN hoặc en_US ngôn ngữ hiển thị tiếng Anh/ tiếng Việt. Không hỗ trợ macro.
Day: ngày diễn ra dịp lễ. Ví dụ: 8/8/2022 thì giá trị là 8. Không hỗ trợ macro.
Month: tháng diễn ra dịp lễ. Ví dụ: 8/8/2022 thì giá trị là 8. Không hỗ trợ macro.
Index day: vị trí ngày diễn ra dịp lễ. (Ví dụ ngày của Mẹ là ngày Chủ Nhật thứ 2 của tháng 5 thì giá trị này là 2). Không hỗ trợ macro.
Index day name: tên ngày vị trí diễn ra dịp lễ. Ví dụ ngày của Mẹ là ngày Chủ Nhật thứ 2 của tháng 5 thì giá trị này là Sunday. Bắt buộc sử dụng ngày này theo tên tiếng Anh kể cả ngày lễ theo ngôn ngữ khác. Khi hiển thị theo ngôn ngữ nào hỗ trợ thì plugin sẽ tự chuyển về. Không hỗ trợ macro.
From year: ngày lễ tính từ năm bao nhiêu. Áp dụng khi Display giá trị là Table/ Text list. Không hỗ trợ macro.
To year: ngày lễ tính tới năm bao nhiêu. Áp dụng khi Display giá trị là Table/ Text list. Không hỗ trợ macro.
Back year: ngày lễ tính từ năm hiện tại trở về trước bao nhiêu năm. Dùng để hiển thị thông tin thời gian diễn ra dịp lễ những năm trước đây. Áp dụng khi Display giá trị là Table/ Text list. Không hỗ trợ macro.
Next year: ngày lễ tính tới năm bao nhiêu trong tương lai. Dùng để tra cứu thời gian diễn ra dịp lễ các năm sắp tới tính từ năm hiện tại. Không hỗ trợ macro.
Các trường hỗ trợ template hiển thị dữ liệu dạng Table/ List/ Text
When is…?: nội dung headertext cột When is…?. Hỗ trợ macro.
Date: nội dung headertext cột Date (ngày diễn ra) và format ngày diễn ra. Hỗ trợ macro.
Day of week: nội dung headertext Day of week và định dạng nội dung ngày trong tuần. Hỗ trợ macro.
Days away: nội dung headertext cột ngày diễn ra và định dạng nội dung ngày diễn ra ở từng dòng dữ liệu. Hỗ trợ macro.
Content: nội dung hiển thị hỗ trợ khi Display là Text. Hỗ trợ macro.
Danh sách các Macro hỗ trợ hiển thị
{{from}}: năm bắt đầu tính toán thời điểm nếu liệt kê theo danh sách.
{{to}}: năm hiện tại.
{{year}}: trả về năm hiện tại tương tự {{to}} nếu Display dạng Text.
{{day_suffix}}: trả về 1 trong các giá trị nd th rd st dựa vào thứ tự ngày trong tháng.
{{name_of_day}}: tên của ngày ví dụ: Sunday/ Chủ Nhật
{{celebration_name}}: tên dịp lễ
{{name_of_month}}: tên của tháng ví dụ: August
{{number_of_month}}: tên tháng ký hiệu số ví dụ: các giá trị số từ 1 tới 12
{{full_date}}: đầy đủ thông tin ngày diễn ra dịp lễ. Hiện tại tạm thời hỗ trợ định dạng: ngày/tháng/năm. Nếu muốn hiển thị định dạng tùy chỉnh thì sử dụng các macro tương ứng. Ví dụ: tháng/ngày/năm thì sử dụng định dạng sau: {{number_of_month}}-{{day}}-{{year}}
{{day}}: trả về ngày của dịp lễ.
{{day_index_celebration}}: trả về vị trí của ngày diễn ra dịp lễ. Ví dụ ngày Chủ Nhật thứ 2 của tháng 5 là ngày của Mẹ thì giá trị trả về là 2.
{{count_down}}: trả về tổng số ngày còn lại sẽ diễn ra dịp lễ. Nếu thời điểm diễn ra dịp lễ năm hiện tại đã quá thì giá trị là 0.
Ví dụ áp dụng thực tế hiển thị 1 số ngày lễ kỷ niệm
Ngày của Mẹ
Ví dụ mình muốn hiển thị nội dung dạng Text ngày lễ của Mẹ thì cấu hình các thuộc tính ngày lễ này như sau
header:
{{celebration_name}} năm {{to}} là ngày mấy?
name: Ngày của Mẹ
solar_or_lunar: solar
month: 5
index_day: 2
index_day_name: Sunday
type: text
location: vi_VN
back_year: 3
next_year: 6
content: {{celebration_name}} {{year}} sẽ diễn ra vào ngày {{name_of_day}} thứ {{day_index_celebration}} và sẽ diễn ra trong {{count_down}}
Kết quả hiển thị
Ngày của Mẹ năm 2023 là ngày mấy?
Ngày của Mẹ 2023 sẽ diễn ra vào ngày Chủ Nhật thứ 2 và sẽ diễn ra trong 279Một số demo hiển thị ngày lễ kỷ niệm áp dụng khác
Ngày của Bố 2022: https://thelovesof.com/is-fathers-day-for/
Ngày cá tháng 4 năm 2022: https://polyxgo.com/ngay-ca-thang-tu-nam-nay-ngay-may/
Tết truyền thống Việt Nam (lịch âm) 2022: https://polyxgo.com/tet-co-truyen-viet-nam-hang-nam-roi-vao-ngay-may-duong-lich/
Ngày lễ kỷ niệm số PI 2022: https://thelovesof.com/pi-day/
Ngày uống bia trên thế giới năm 2022: https://thelovesof.com/international-beer-day/
Hỗ trợ hiển thị ngày tháng trong tương lai
Sử dụng 4 ký tự _ trước và sau các key dưới. Ví dụ ____KEYNAME____
DATE: hiển thị toàn bộ ngày/tháng/năm hiện tại. Ví dụ: 8/8/2022
CURRENTDAY: hiển thị ngày hiện tại. Ví dụ: hôm nay ngày 8
CURRENTDAYUP1: hiển thị ngày sau 1 ngày sau ngày hiện tại. Ví dụ: 1 ngày sau ngày 8 là ngày 9
CURRENTDAYUP2: hiển thị ngày sau 2 ngày sau ngày hiện tại. Ví dụ: 2 ngày sau ngày 8 là ngày 10
CURRENTMONTH: hiển thị tháng hiện tại. Ví dụ: tháng hiện tại là tháng 8
CURRENTMONTHUP1: hiển thị tháng sau 1 tháng sau tháng hiện tại. Ví dụ: 1 tháng sau tháng 8 là tháng 9
CURRENTMONTHUP2: hiển thị tháng sau 2 tháng sau tháng hiện tại. Ví dụ: 2 tháng sau tháng 8 là tháng 10
CURRENTMONTHBACK1: hiển thị trước 1 tháng trước tháng hiện tại. Ví dụ: 1 tháng trước tháng 8 là tháng 7
CURRENTMONTHBACK2: hiển thị trước 2 tháng trước tháng hiện tại. Ví dụ: 2 tháng trước tháng 8 là tháng 6
CURRENTYEAR: hiển thị năm hiện tại. Ví dụ: năm hiện tại là năm 2022
CURRENTYEARUP1: hiển thị năm sau 1 năm hiện tại. Ví dụ: 1 năm sau năm 2022 là năm 2023
CURRENTYEARUP2: hiển thị năm sau 2 năm hiện tại. Ví dụ: 2 năm sau năm 2022 là năm 2024
CURRENTYEARBACK1: hiển thị năm trước 1 năm, sau năm hiện tại. Ví dụ: 1 năm trước năm 2022 là năm 2021
CURRENTYEARBACK2: hiển thị năm trước 2 năm, sau năm hiện tại. Ví dụ: 2 năm trước năm 2022 là năm 2020
Đối với những ngày tháng trong 1 năm đã kết thúc và muốn tiếp tục nhắc tới thời điểm của năm tiếp theo thì có thể sử dụng shortcode pxg_legend_time_upto date=’18/1/2022’ type=”year” up=”false”
Trong đó:
date=”8/8/2022”: là ngày tháng năm của ngày kỷ niệm.
type=”year”: hiện tại chỉ hỗ trợ year.
up=”true”: mặc định là true hiển thị năm tiếp theo nếu ngày tháng năm hiện tại đã trôi qua. Ngược lại hiển thị năm hiện tại dù ngày tháng đã qua.
Ví dụ: Ngày Gia Đình Việt Nam 2023 là ngày 28/6/2023 nếu thiết lập đối số:
– up=”false” thì qua ngày 29/6 thì năm 2022 được giữ nguyên là 2022
– up=”true” hoặc không thiết lập thì qua ngày 29/6 thì năm sẽ là năm tiếp theo 2023